|
||||||||
|
||||||||
|
12. Point - to - Point Connection WAN Serial line Standard, PPP encapsulation with PAP/CHAP Authentication |
|
Công Cụ | Xếp Bài |
12-08-2009, 12:32 AM | #1 |
Administrator
Gia nhập: Jul 2009
Trả Lời: 152
|
Cấu hình ISDN DDR
Cấu hình ISDN DDR Mô tả –ISDN có các tính năng nâng cao cho dịch vụ truyền số liệu và thoại. Ba mục đích cơ bản của ISDN là: hỗ trợ truy cập Internet tốc độ cao, triển khai trên diện rộng truy cập server qua đường quay số: DDR (dial-on-demand) và dial backup. –Lab này mô tả cấu hình cách quay số cho dịch vụ ISDN DDR Cấu hình R1 ! hostname R1 ! enable password vnpro ! ip subnet-zero no ip domain-lookup ! isdn switch-type basic-ni1 ! ! interface BRI0 ip address 192.168.200.1 255.255.255.252 isdn spid1 5101 8995101 isdn spid2 5102 8995101 isdn switch-type basic-ni1 encapsulation ppp ! no ip classless ! line con 0 line vty 0 4 login ! end R2 ! hostname R2 ! enable password vnpro ! ip subnet-zero no ip domain-lookup ! isdn switch-type basic-ni1 ! ! interface BRI0 ip address 192.168.200.2 255.255.255.252 isdn switch-type basic-ni1 encapsulation ppp isdn spid1 5201 8995201 isdn spid2 5202 8995202 dialer-group 1 ! no ip classless ! dialer-list 1 protocol ip permit ! line con 0 line vty 0 4 login ! end Các bước cấu hình 1.Cho phép ISDN hoạt động: đặt kiểu ISDN switch. Kiểu ISDN switch ở đây là basic-ni1, thông tin này phải đặt đúng với các thông số do nhà cung cấp dịch vụ ISDN cung cấp. Điểm đặc biệt trong cấu hình ISDN là lệnh để chỉ ra lọai tổng đài sẽ được cấu hình ở chế độ tòan cục, vừa phải được cấu hình ở interface mode. R1#conf t Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z. R1(config)#isdn switch-type basic-ni1 R1(config)#interface BRI0 R1(config-if)# ip address 192.168.200.2 255.255.255.252 R1(config-if)#isdn switch-type basic-ni1 R1# %SYS-5-CONFIG_I: Configured from console by console R1# R2#conf t Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z. R2(config)#isdn switch-type basic-ni1 R2(config-if)#isdn switch-type basic-ni1 R2(config)#end R2# %SYS-5-CONFIG_I: Configured from console by console R2# Có thể kiểm tra lại cấu hình bằng lệnh show run hoặc một lệnh khác là show isdn status: R2#show isdn status The current ISDN Switchtype = basic-ni1 ISDN BRI0 interface Layer 1 Status: DEACTIVATED Layer 2 Status: Layer 2 NOT Activated Layer 3 Status: 0 Active Layer 3 Call(s) Activated dsl 0 CCBs = 0 Total Allocated ISDN CCBs = 0 R2# Câu lệnh này cho biết thông tin loại tổng đài ISDN và các thông tin lớp 1, 2, 3 của giao tiếp ISDN. Điều này rất cần thiết để giải quyết sự cố khi cấu hình xác định lỗi xảy ra ở lớp nào. Thông thường sau khi cấu hình ISDN switch type, Layer 1 phải ACTIVE. Như vậy ta phải kiểm tra lại cổng giao tiếp ISDN BRI trên R2: R2#show interface bri0 BRI0 is administratively down, line protocol is down Hardware is BRI MTU 1500 bytes, BW 64 Kbit, DLY 20000 usec, rely 255/255, load 1/255 ... R2# Vậy ta có thể xác định lỗi trên interface BRI là do interface này đang ở chế độ shutdown. Phải thực hiện lệnh no shutdown trên interface Bri0. Bên cạnh nguyên nhân trên, các lỗi có thể gây ra trạng thái DEACTIVTE là lỗi về cáp. Ta dùng cáp thẳng để kết nối từ cổng ISDN BRI về thiết bị NT1 của tổng đài ISDN. 2. Gán địa chỉ IP cho cổng BRI0 và cho phép cổng hoạt động R1(config)#int bri0 R1(config-if)#ip address 192.168.200.1 255.255.255.252 R1(config-if)#no shutdown R1(config-if)# %LINK-3-UPDOWN: Interface BRI0:1, changed state to down %LINK-3-UPDOWN: Interface BRI0:2, changed state to down %LINK-3-UPDOWN: Interface BRI0, changed state to up R1(config-if)# %ISDN-6-LAYER2UP: Layer 2 for Interface BR0, TEI 123 changed to up R1(config-if)#end R1# %SYS-5-CONFIG_I: Configured from console by console R1# ->Đối với các phiên bản Cisco IOS trước 12.0 thực hiện đặt IP cho cổng sẽ bị thông báo lỗi như sau R1(config)#int bri0 R1(config-if)#ip address 192.168.200.1 255.255.255.252 Bad mask /30 for address 192.168.200.1 R1(config-if)#end R1# ->Do địa chỉ IP trên là dạng IP subnet 0. Phải cho phép dạng này hoạt động bằng lệnh ip subnet-zero trên R1. Lệnh này mặc định trên các phiên bản Cisco IOS 12.0 trở lên. R1(config)#ip subnet-zero R1(config)#int bri0 R1(config-if)#ip address 192.168.200.1 255.255.255.252 R1(config-if)#no shutdown Trong một số trường hợp cần phải khai báo số SPID ở các phía, nếu nhà cung cấp dich vụ yêu cầu. R1(config)#int bri0 R1(config-if)#isdn spid1 3442 8993442 R1(config-if)#isdn spid2 3443 8993443 (Khai báo hai số SPID cho hai kênh BRI0:1 và BRI0:2) R2#conf t Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z. R2(config)#ip subnet-zero R2(config)#int bri0 R2(config-if)#ip address 192.168.200.2 255.255.255.252 R2(config-if)#no shut R2(config-if)# %LINK-3-UPDOWN: Interface BRI0:1, changed state to down %LINK-3-UPDOWN: Interface BRI0:2, changed state to down %LINK-3-UPDOWN: Interface BRI0, changed state to up R2(config-if)# %ISDN-6-LAYER2UP: Layer 2 for Interface BR0, TEI 124 changed to up R2(config-if)#end R2# %SYS-5-CONFIG_I: Configured from console by console R2# Lúc này có thể kiểm tra trạng thái Layer 2 của BRI0 trên R2. R2#show isdn status The current ISDN Switchtype = basic-ni1 ISDN BRI0 interface Layer 1 Status: ACTIVE Layer 2 Status: TEI = 126, State = MULTIPLE_FRAME_ESTABLISHED TEI = 127, State = MULTIPLE_FRAME_ESTABLISHED Layer 3 Status: 0 Active Layer 3 Call(s) Activated dsl 0 CCBs = 0 Total Allocated ISDN CCBs = 0 R2# Khi trạng thái lớp 2 cho thấy kết nối ISDN của router đã được cấu hình đúng. 3.Xác định encapsulation ppp trên các cổng R1(config)#int bri0 R1(config-if)#encapsulation ppp R1(config-if)#end R1# %ISDN-6-LAYER2DOWN: Layer 2 for Interface BRI0, TEI 65 changed to down %ISDN-6-LAYER2DOWN: Layer 2 for Interface BR0, TEI 65 changed to down R1# %SYS-5-CONFIG_I: Configured from console by console R1# %ISDN-6-LAYER2UP: Layer 2 for Interface BR0, TEI 66 changed to up R1# R2(config)#int bri0 R2(config-if)#encapsulation ppp R2(config-if)#end R2# %ISDN-6-LAYER2DOWN: Layer 2 for Interface BRI0, TEI 126 changed to down %ISDN-6-LAYER2DOWN: Layer 2 for Interface BR0, TEI 126 changed to down R2# %SYS-5-CONFIG_I: Configured from console by console R2# %ISDN-6-LAYER2UP: Layer 2 for Interface BR0, TEI 67 changed to up Chú ý rằng khi thay đổi kiểu encapsulation, cổng bị reset (thông báo hiện ra là Layer 2 thay đổi từ down sang up). Có thể thực hiện reset cổng giao tiếp bằng lệnh clear interface bri0, lệnh này cần thiết trong quá trình kiểm và sửa lỗi ISDN Layer 2. R2#clear int bri0 R2# %ISDN-6-LAYER2DOWN: Layer 2 for Interface BRI0, TEI 68 changed to down %ISDN-6-LAYER2DOWN: Layer 2 for Interface BR0, TEI 68 changed to down R2# %ISDN-6-LAYER2UP: Layer 2 for Interface BR0, TEI 69 changed to up R2# 4.Xác định kiểu dữ liệu sẽ kích hoạt đường ISDN (interesting traffic) bằng cách cấu hình dialer-list ở global config mode Trong lab này, interesting traffic là mọi giao thức IP (dialer-list 1 protocol ip permit), áp dụng dialer-list trên cổng giao tiếp BRI0 bằng lệnh dialer-group R2(config)#dialer-list 1 protocol ip permit R2(config)#int bri0 R2(config-if)#dialer-group 1 R2(config-if)#end Dùng lệnh dialer map để chỉ ra router ở đầu xa, số điện thọai cần gọi, địa chỉ IP của router đầu xa. R2(config)#int bri0 R2(config-if)#dial map ip 192.168.200.1 name R1 broadcast 8995101 R2(config-if)#end R2# Thực hiện tương tự cho router R1. Kiểm tra –Sau khi xác định số gọi, xem lại thông tin bằng lệnh show dialer. Lệnh này cung cấp các thông tin như số gọi, trạng thái cuộc gọi hiện tại, trạng thái cuộc gọi cuối, số lần gọi thành công hay thất bại ... R2#show dialer BRI0 - dialer type = ISDN Dial String Successes Failures Last called Last status 8358662 0 0 never - Default 0 incoming call(s) have been screened. BRI0:1 - dialer type = ISDN Idle timer (120 secs), Fast idle timer (20 secs) Wait for carrier (30 secs), Re-enable (15 secs) Dialer state is idle BRI0:2 - dialer type = ISDN Idle timer (120 secs), Fast idle timer (20 secs) Wait for carrier (30 secs), Re-enable (15 secs) Dialer state is idle R2# Kích hoạt kết nối bằng cách thực hiện ping trên R2 tới cổng giao tiếp BRI0 của R1. R2#ping 192.168.200.1 Type escape sequence to abort. Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.200.1, timeout is 2 seconds: .!!!! Success rate is 80 percent (4/5), round-trip min/avg/max = 32/34/36 ms R2# %LINK-3-UPDOWN: Interface BRI0:1, changed state to up %LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface BRI0:1, changed state to up R2# %ISDN-6-CONNECT: Interface BRI0:1 is now connected to 8358662 R2# –Thực hiện lệnh show dialer trên R2 để kiểm tra lại R2#show dialer BRI0 - dialer type = ISDN Dial String Successes Failures Last called Last status 8358662 1 0 00:00:17 successful Default 0 incoming call(s) have been screened. BRI0:1 - dialer type = ISDN Idle timer (120 secs), Fast idle timer (20 secs) Wait for carrier (30 secs), Re-enable (15 secs) Dialer state is data link layer up Dial reason: ip (s=192.168.200.2, d=192.168.200.1) Time until disconnect 104 secs Current call connected 00:00:17 Connected to 8358662 BRI0:2 - dialer type = ISDN Idle timer (120 secs), Fast idle timer (20 secs) Wait for carrier (30 secs), Re-enable (15 secs) Dialer state is idle R2# –Lệnh trên hiển thị một cuộc gọi thành công, kích hoạt cuộc gọi là do gói từ 192.168.200.2 tới 192.168.200.1. Trong 104 giây sau sẽ ngắt kết nối nếu không có interesting traffic. Lúc này, xem xét Layer 3 của BRI và cuộc gọi thực hiện được bằng các lệnh sau: R2#show isdn status The current ISDN Switchtype = basic-5ess ISDN BRI0 interface Layer 1 Status: ACTIVE Layer 2 Status: TEI = 70, State = MULTIPLE_FRAME_ESTABLISHED Layer 3 Status: 1 Active Layer 3 Call(s) Activated dsl 0 CCBs = 1 CCB: callid=0x8003, sapi=0, ces=1, B-chan=1 Total Allocated ISDN CCBs = 1 R2#show isdn active ------------------------------------------------------------- ISDN ACTIVE CALLS ------------------------------------------------------------- History Table MaxLength = 100 entries History Retain Timer = 15 Minutes ------------------------------------------------------------- Call Calling Called Duration Remote Time until Type Number Number Seconds Name Disconnect ------------------------------------------------------------- Out 8358662 Active(23) 277 ------------------------------------------------------------- R2# __________________ Theo: Viet Professionals Co. Ltd. VnPro ® |
|
|