|
||||||||
|
||||||||
|
9. Configuring IP Routing Protocol RIP, RIP v2, EIGRP, OSPF, VLSM Routing |
|
Công Cụ | Xếp Bài |
12-08-2009, 12:00 AM | #1 |
Administrator
Gia nhập: Jul 2009
Trả Lời: 152
|
Giao thức định tuyến RIP
Giao thức định tuyến RIP Mô tả & yêu cầu –Lab này cấu hình định tuyến IP dùng địa chỉ mạng lớp B (131.108.0.0/16), với subnet mask lớp C (255.255.255.0 hay /24). –Cấu hình giao thức định tuyến RIP trên R1 và R2 để từ router ping được tất cả địa chỉ trên mạng. Cấu hình R1 ! hostname R1 ! interface loopback0 ip address 131.108.4.1 255.255.255.0 exit ! interface loopback1 ip address 131.108.5.1 255.255.255.0 exit ! interface loopback2 ip address 131.108.6.1 255.255.255.0 exit ! interface Ethernet0 ip address 131.108.1.1 255.255.255.0 no shutdown no keepalive exit ! interface Serial0 ip address 131.108.3.1 255.255.255.0 clock rate 64000 no shut exit ! router rip network 131.108.0.0 ! end R2 ! hostname R2 ! interface loopback0 ip address 131.108.7.1 255.255.255.0 exit ! interface loopback1 ip address 131.108.8.1 255.255.255.0 exit ! interface loopback2 ip address 131.108.9.1 255.255.255.0 exit ! interface Ethernet0 ip address 131.108.2.1 255.255.255.0 no shutdown no keepalive exit ! interface Serial0 ip address 131.108.3.2 255.255.255.0 no shut exit ! router rip network 131.108.0.0 ! end Các bước thực hiện như sau 1. Đặt hostname, cấu hình cho các cổng loopback, Ethernet và Serial trên R1 và R2. Đặt hostname Router(config)#hostname R1 R1(config)# _ Router(config)#hostname R2 R2(config)# _ Xác định thiết bị nào là DCE và DTE: R1#show controllers S0 Interface Serial0 Hardware is PowerQuiCC MPC860 DCE V.35, no clock ... R2#show controllers S1 HD unit 0, idb = 0xFBDB0, driver structure at 0x1020C8 buffer size 1524 HD unit 0, V.35 DTE cable cpb = 0x1, eda = 0x483C, cda = 0x4850 ... Cấu hình địa chỉ IP cho các cổng của R1 R1(config)#interface loopback0 R1(conig–if)# ip address 131.108.4.1 255.255.255.0 R1(config–if)#interface loopback1 R1(conig–if)# ip address 131.108.5.1 255.255.255.0 R1(config–if)#interface loopback2 R1(conig–if)# ip address 131.108.6.1 255.255.255.0 R1(conig–if)# exit R1(config)#interface Ethernet0 R1(conig–if)#ip address 131.108.1.1 255.255.255.0 R1(conig–if)#no shutdown %LINK-3-UPDOWN: Interface Ethernet0, changed state to up %LINK-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Ethernet0, changed state to up R1(conig–if)#no keepalive R1(conig–if)# exit R1(config)#interface Serial0 R1(conig–if)#ip address 131.108.3.1 255.255.255.0 R1(conig–if)#clock rate 128000 R1(conig–if)#no shut Tương tự đối với R2 R2(config)#interface loopback0 R2(conig–if)# ip address 131.108.7.1 255.255.255.0 R2(config)#interface loopback1 R2(conig–if)# ip address 131.108.8.1 255.255.255.0 R2(config)#interface loopback2 R2(conig–if)# ip address 131.108.9.1 255.255.255.0 R2(config)#interface Ethernet0 R2(conig–if)#ip address 131.108.2.1 255.255.255.0 R2(conig–if)#no shutdown R2(conig–if)#no keepalive R2(conig–if)# exit R2(config)#interface Serial1 R2(conig–if)#ip address 131.108.3.2 255.255.255.0 R2(conig–if)#no shut 2. Kiểm tra bảng định tuyến IP trên các router R1# show ip route ... Gateway of last resort is not set 131.108.0.0/24 is subnetted, 5 subnets C 131.108.6.0 is directly connected, Loopback2 C 131.108.5.0 is directly connected, Loopback1 C 131.108.4.0 is directly connected, Loopback0 C 131.108.3.0 is directly connected, Serial0 C 131.108.1.0 is directly connected, Ethernet0 R2# show ip route ... Gateway of last resort is not set 131.108.0.0/24 is subnetted, 5 subnets C 131.108.9.0 is directly connected, Loopback2 C 131.108.8.0 is directly connected, Loopback1 C 131.108.7.0 is directly connected, Loopback0 C 131.108.3.0 is directly connected, Serial1 C 131.108.2.0 is directly connected, Ethernet0 3. Chạy giao thức định tuyến RIP trên cả hai router R1(config)#router rip R1(config–router)#network 131.108.0.0 R1(config–router)#end R1#copy run start ← lưu cấu hình vào NVRAM R2(config)#router rip R2(config–router)network 131.108.0.0 R2(config–router)#end R2#copy run start Xem quá trình cập nhật định tuyến trên router R1#debug ip rip RIP protocol debugging is on R1#debug ip rip events RIP event debugging is on 4. Xem lại bảng định tuyến trên R1 và R2 R1# show ip route ... Gateway of last resort is not set 131.108.0.0/24 is subnetted, 5 subnets R 131.108.9.0/24 [120/1] via 131.108.3.2, 00:00:00, Serial0 R 131.108.8.0/24 [120/1] via 131.108.3.2, 00:00:00, Serial0 R 131.108.7.0/24 [120/1] via 131.108.3.2, 00:00:00, Serial0 C 131.108.6.0 is directly connected, Loopback2 C 131.108.5.0 is directly connected, Loopback1 C 131.108.4.0 is directly connected, Loopback0 C 131.108.3.0 is directly connected, Serial0 R 131.108.2.0/24 [120/1] via 131.108.3.2, 00:00:00, Serial0 C 131.108.1.0 is directly connected, Ethernet0 R2# show ip route ... Gateway of last resort is not set 131.108.0.0/24 is subnetted, 5 subnets C 131.108.9.0 is directly connected, Loopback2 C 131.108.8.0 is directly connected, Loopback1 C 131.108.7.0 is directly connected, Loopback0 R 131.108.6.0/24 [120/1] via 131.108.3.1, 00:00:00, Serial1 R 131.108.5.0/24 [120/1] via 131.108.3.1, 00:00:00, Serial1 R 131.108.4.0/24 [120/1] via 131.108.3.1, 00:00:00, Serial1 C 131.108.3.0 is directly connected, Serial1 C 131.108.2.0 is directly connected, Ethernet0 R 131.108.1.0/24 [120/1] via 131.108.3.1, 00:00:00, Serial1 5. Kiểm tra hoạt động bằng ping các mạng ở̀ xa (tất cả các lệnh ping phải thành công) R1#ping 131.108.9.1 R1#ping 131.108.8.1 R1#ping 131.108.7.1 R1#ping 131.108.2.1 R2#ping 131.108.4.1 R2#ping 131.108.5.1 R2#ping 131.108.6.1 R2#ping 131.108.1.1 Ví dụ ping thành công R1#ping 131.108.9.1 Type escape sequence to abort. Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 131.108.9.1, timeout is 2 seconds: !!!!! Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 32/32/32 ms __________________ Theo: Viet Professionals Co. Ltd. VnPro ® |
|
|