|
||||||||
|
||||||||
|
9. Configuring IP Routing Protocol RIP, RIP v2, EIGRP, OSPF, VLSM Routing |
|
Công Cụ | Xếp Bài |
11-08-2009, 11:59 PM | #1 |
Administrator
Gia nhập: Jul 2009
Trả Lời: 152
|
Cấu hình RIP cơ bản
Cấu hình RIP cơ bản Mô tả & yêu cầu –Router A, B, C sử dụng RIP để quảng cáo thông tin định tuyến –Router B hoạt động như DCE cung cấp xung clock cho router A và C –Các router cấu hình RIP và quảng cáo tất cả các mạng nối trực tiếp. –Từ router A, B và C, ta ping được hết các địa chỉ trong mạng. Cấu hình Router A ! hostname Router A no ip domain-lookup ! interface Loopback0 ← Định nghĩa interface ảo để làm điểm kiểm tra ip address 10.1.1.1 255.255.255.0 ! interface Ethernet0 ip address 148.1.1.1 255.255.255.0 no shutdown no keepalive ← cho phép cổng Ethernet vẫn up khi không kết nối với bên ngoài ! interface Serial0 ip address 192.1.1.1 255.255.255.0 no shutdown ! router rip ← kích hoạt quá trình định tuyến RIP trên router network 10.0.0.0 ← chỉ ra mạng sẽ quảng cáo và xác định interface nào sẽ gởi và nhận thông tin định tuyến RIP network 148.1.0.0 network 192.1.1.0 ! no ip classless ! end Router B ! hostname RouterB no ip domain-lookup ! interface Serial0 ip address 192.1.1.2 255.255.255.0 clock rate 64000 ← hoạt động như DCE cung cấp xung clock no shutdown ! interface Serial1 ip address 193.1.1.1 255.255.255.0 clock rate 64000 ← hoạt động như DCE cung cấp xung clock no shutdown ! router rip network 192.1.1.0 network 193.1.1.0 ! end + Để xác định router nào cung cấp xung clock tức là thiết bị DCE dùng câu lệnh: show controller [type number] Router C ! hostname RouterC no ip domain-lookup ! interface Ethernet0 ip address 152.1.1.1 255.255.255.0 no shutdown no keepalive ← vô hiệu hóa keepalive trên router cho phép interface ethernet0 vẫn up khi không kết nối ra bên ngoài ! interface Serial0 ip address 193.1.1.2 255.255.255.0 no shutdown ! router rip network 152.1.0.0 network 193.1.1.0 ! no ip classless ! end Các bước thực hiện Đặt hostname, đặt địa chỉ IP cho các cổng Loopback, Serial, Ethernet Đối với RouterA Router>en Router#config terminal Router(config)#hostname RouterA RouterA(config)#interface Loopback RouterA(config–if)# ip address 10.1.1.1 255.255.255.0 RouterA(config–if)#exit RouterA(config)#interface Ethernet0 RouterA(config–if)#ip address 148.1.1.1 255.255.255.0 RouterA(config–if)#no shutdown RouterA(config–if)#no keepalive RouterA(config–if)#exit RouterA(config)#interface Serial0 RouterA(config–if)#ip address 192.1.1.1 255.255.255.0 RouterA(config–if)#no shutdown RouterA(config–if)#end RouterA# Cấu hình tương tự đối với RouterB và RouterC. Lưu ý tại RouterB có lệnh clock rate khi cấu hình cổng Serial. RouterB(config)#interface Serial0 RouterB(config–if)#ip address 192.1.1.2 255.255.255.0 RouterB(config–if)#clock rate 64000 RouterB(config–if)#no shutdown RouterB(config–if)#interface Serial1 RouterB(config–if)#ip address 193.1.1.1 255.255.255.0 RouterB(config–if)#clock rate 64000 RouterB(config–if)#no shutdown RouterB(config–if)#end RouterB# Kiểm tra hoạt động cổng Serial tại các router bằng lệnh show interface [Type Number] RouterA#show interface Serial0 Serial0 is up, line protocol is up Hardware is HD64570 Internet address is 192.1.1.1/24 MTU 1500 bytes, BW 1544 Kbit, DLY 20000 usec, reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255 Encapsulation HDLC, loopback not set Keepalive set (10 sec) Last input 00:00:06, output 00:00:08, output hang never Last clearing of "show interface" counters never Input queue: 0/75/0/0 (size/max/drops/flushes); Total output drops: 0 Queueing strategy: weighted fair Output queue: 0/1000/64/0 (size/max total/threshold/drops) Conversations 0/3/256 (active/max active/max total) Reserved Conversations 0/0 (allocated/max allocated) 5 minute input rate 0 bits/sec, 0 packets/sec 5 minute output rate 0 bits/sec, 0 packets/sec 489 packets input, 30563 bytes, 0 no buffer Received 473 broadcasts, 0 runts, 0 giants, 0 throttles 0 input errors, 0 CRC, 0 frame, 0 overrun, 0 ignored, 0 abort 524 packets output, 33973 bytes, 0 underruns 0 output errors, 0 collisions, 26 interface resets 0 output buffer failures, 0 output buffers swapped out 15 carrier transitions --More—- RouterB#sh int s0 Serial0 is up, line protocol is up Hardware is HD64570 Internet address is 192.1.1.2/24 MTU 1500 bytes, BW 1544 Kbit, DLY 20000 usec, reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255 Encapsulation HDLC, loopback not set ... RouterB#show interface serial1 Serial1 is up, line protocol is up Hardware is HD64570 Internet address is 193.1.1.1/24 MTU 1500 bytes, BW 1544 Kbit, DLY 20000 usec, reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255 Encapsulation HDLC, loopback not set ... RouterC#show interface Serial0 Serial0 is up, line protocol is up Hardware is HD64570 Internet address is 193.1.1.2/24 MTU 1500 bytes, BW 1544 Kbit, DLY 20000 usec, reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255 Encapsulation HDLC, loopback not set ... Chạy giao thức định tuyến RIP trên mỗi router RouterA(config)#router rip RouterA(config–router)#network 10.0.0.0 RouterA(config–router)#network 148.1.0.0 RouterA(config–router)#network 192.1.1.0 RouterB(config)#router rip RouterB(config–router)#network 192.1.1.0 RouterB(config–router)#network 193.1.1.0 RouterC(config)#router rip RouterC(config–router)#network 152.1.0.0 RouterC(config–router)#network 193.1.1.0 Kiểm tra Xem bảng định tuyến bằng lệnh show ip route RouterA# show ip route ... Gateway of last resort is not set 10.0.0.0 is subnetted, 1 subnets C 10.1.1.0 is directly connected, Loopback0 148.1.0.0/24 is subnetted, 1 subnets C 148.1.1.0 is directly connected, Ethernet0 R 152.1.0.0/16 [120/2] via 192.1.1.2, 00:00:20, Serial0 C 192.1.1.0/24 is directly connected, Serial0 R 193.1.1.0/24 [120/1] via 192.1.1.2, 00:00:20, Serial0 + Dùng lệnh show ip route rip nếu chỉ muốn xem các route học từ RIP. RouterA# show ip route rip R 152.1.0.0/16 [120/2] via 192.1.1.2, 00:00:20, Serial0 R 193.1.1.0/24 [120/1] via 192.1.1.2, 00:00:20, Serial0 Từ router ping các địa chỉ trên mạng RouterC#ping 192.1.1.1 Type escape sequence to abort. Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.1.1.1 timeout is 2 seconds: !!!!! Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 4/4/4 ms RouterC#ping 192.1.1.2 Type escape sequence to abort. Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.1.1.2 timeout is 2 seconds: !!!!! Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 4/4/4 ms RouterA#ping 148.1.1.1 Type escape sequence to abort. Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 148.1.1.1 timeout is 2 seconds: !!!!! Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 4/4/4 ms RouterC#ping 10.1.1.1 Type escape sequence to abort. Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 10.1.1.1 timeout is 2 seconds: !!!!! Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 4/4/4 ms Ta có thể xem quá trình cập nhật định tuyến của RIP bằng cách dùng lệnh debug ip rip. Chú ý tại cổng serial0, RouterA không quảng cáo network học từ RouterB (152.1.0.0 và 193.1.1.0) nhưng ở các router còn lại các network này được quảng cáo. Đây là hoạt động của cơ chế split horizon: khi split horizone hoạt động, router sẽ không quảng cáo route ngược trở lại nơi nó đến. RouterA#debug ip rip RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Ethernet0 (148.1.1.1) network 10.0.0.0, metric 1 network 152.1.0.0, metric 3 network 192.1.1.0, metric 1 network 193.1.1.0, metric 2 RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Loopback0 (10.1.1.1) network 148.1.0.0, metric 1 network 152.1.0.0, metric 3 network 192.1.1.0, metric 1 network 193.1.1.0, metric 2 RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Serial0 (192.1.1.1) network 10.0.0.0, metric 1 network 148.1.0.0, metric 1 Khi debug chạy, router sẽ đưa ra thông tin định tuyến RIP, để ngừng debug dùng lệnh: RouterA#undebug all Vô hiệu hoá split horizon tại RouterA dùng lệnh tại interface mode RouterA(config)#int s0 RouterA(config–if)#no ip split–horizon Lúc này, để kiểm tra thông tin định tuyến tại RouterA dùng lệnh debug ip rip. Thông tin xuất hiện dưới đây (chú ý tất cả các route được quảng cáo ra cổng serial , bao gồm cả các route học từ RouterB và RouterC): RouterA#debug ip rip RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Ethernet0 (148.1.1.1) network 10.0.0.0, metric 1 network 152.1.0.0, metric 3 network 192.1.1.0, metric 1 network 193.1.1.0, metric 2 RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Loopback0 (10.1.1.1) network 148.1.0.0, metric 1 network 152.1.0.0, metric 3 network 192.1.1.0, metric 1 network 193.1.1.0, metric 2 RIP: sending v1 update to 255.255.255.255 via Serial0 (192.1.1.1) network 10.0.0.0, metric 1 network 148.1.0.0, metric 1 network 152.1.0.0, metric 3 network 192.1.1.0, metric 1 network 193.1.1.0, metric 2 __________________ Theo: Viet Professionals Co. Ltd. VnPro ® |
|
|